Tủ an toàn Sinh học - AC2-6S8

Thương hiệu: ESCO
0₫

 - Tủ an toàn sinh học: EN 12469 (châu Âu)

 - Chất lượng khí sạch: ISO 14644.1 Class 3, Worldwide / JIS B9920 Class 3, Japan JIS

 - Hiệu quả màng lọc: EN-1822 (H14), Europe / IEST-RP-CC001.3, USA / IEST-RP-CC007, USA

 - An toàn điện: EC 61010-1, Worldwide / EN 61010-1, Europe

TỦ AN TOÀN SINH HỌC

Model: AC2-6S8

 * Đặc tính chung

 - Vách bên bằng thép không rỉ

 - Bộ vi xử lý Sentinel™ Gold có tích hợp hệ thống giám sát dòng khí có bù nhiệt

 - Chế độ khởi động nhanh để mở quạt và bật/tắt đèn bằng cách di chuyển cửa trượt đến đúng vị trí

 - Cổng xuất dữ liệu RS232 cho phép giám sát từ xa các thông số vận hành tủ

 - Thiết kế độ ổn thấp làm tăng sự thoải mái cho người thao tác

 - Cửa trượt được cân bằng đối trọng giúp thao tác dễ dàng

 - Thiết kế vùng cao áp Dynamic Chamber™ độc nhất của Esco phân phối khí yên tĩnh, đồng nhất

 - Vùng áp suất âm bao quanh vùng áp suất dương đã tạp nhiễm, hầu như loại trừ nguy cơ rò rỉ

 - Quạt INNOVA tiết kiệm năng lượng điện tiêu thụ và nhiệt lượng tỏa ra

 - Bộ vi xử lý Sentinel™ Gold của Esco giám sát toàn bộ các chức năng của tủ

 - Mặt trước tạo góc nghiêng khoa học làm tăng tầm với và sự tiện lợi

 - Độ mở cửa trượt làm việc thật cao hơn 25.4mm so với độ mở kiểm tra làm tăng không gian làm việc

 - Cửa trượt chống vỡ, không khung giúp dễ lau chùi và mang đến phạm vi quan sát lớn, không bị chắn

 - Bề mặt làm việc bằng thép không rỉ nguyên tấm, có thể tháo lắp dễ dàng và vệ sinh

 - Bề mặt bên ngoài được phủ lớp sơn kháng khuẩn ISOCIDE chống tạp nhiễm bề mặt và ức chế sự phát triển của vi khuẩn

 * Đáp ứng các tiêu chuẩn

 - Tủ an toàn sinh học: EN 12469 (châu Âu)

 - Chất lượng khí sạch: ISO 14644.1 Class 3, Worldwide / JIS B9920 Class 3, Japan JIS

 - Hiệu quả màng lọc: EN-1822 (H14), Europe / IEST-RP-CC001.3, USA / IEST-RP-CC007, USA

 - An toàn điện: EC 61010-1, Worldwide / EN 61010-1, Europe

 * Thông số kỹ thuật

 - Kích cỡ định danh: 1.8m (6ft)

 - Kích thước bên ngoài (RxSxC): 1950 x 810  1400 mm

 - Kích thước trong (RxSxC): 1830 x 580 x 660 mm

 - Diện tích vùng làm việc: 0.86 m²

 - Vận tốc trung bình của dòng khí:

 + Vận tốc dòng khí từ ngoài đi vào tủ : 0.45 m/s

 + Vận tốc dòng khí qua màng lọc xuống: 0.30 m/s

 - Thể tích trung bình dòng khí:

 + Dòng khí vào: 519 m³/h

 + Dòng khí trong máy tuần hoàn qua màng lọc: 1107 m³/h

 + Dòng khí sạch xả ra ngoài 32%: 519 m³/h

 - Hiệu suất đặc trưng của màng lọc ULPA: > 99.999% đối với các hạt tử 0.1÷ 0.3 µm

 - Độ ồn (trong điều kiện đo của nhà sản xuất):

 + Theo tiêu chuẩn NSF / ANSI 49: < 59,4 dBA

 + Theo tiêu chuẩn EN 12469: < 55,7 dBA

 - Ánh sáng đèn huỳnh quang:  1384 Lux

 - Cấu trúc tủ:

 + Thân chính: bằng thép mạ kền dày 1.2 mm, được sơn tĩnh điện lớp epoxy-polyester ISOCIDE

 + Vùng làm việc: bằng thép không rỉ #304 dày 1.5 mm

 + Vách bên: bằng thép không rỉ #304 dày 1,5 mm

 - Nguồn điện: 220 -240VAC / 50Hz, 283W

 - Khối lượng tịnh: 346 kg

 - Khối lượng vận chuyển (chưa tính chân tủ) : 428 kg

 * Phụ kiện chọn thêm (option)

SPC-6A0 Gen 2

 + Chân tủ có bánh xe đẩy

UV-30A

 + Đèn UV

EO-HC

 + Ổ cắm điện

SF-1W20

 + Vòi nước

SF-1A20

 + Vòi khí

popup

Số lượng:

Tổng tiền: