Tủ an toàn Sinh học cấp II, KHỔ 1,2M - SC2-4E1

Thương hiệu: ESCO
0₫

 - Hệ thống lọc H14 (ULPA) hoạt động với hiệu suất điển hình > 99,999% các hạt 0,1-0,3 micron

 - Động cơ quạt EBM-PAPST® hiệu suất cao, bôi trơn vĩnh viễn, động cơ ly tâm / quạt với thiết kế cánh quạt bên ngoài. Động cơ được lựa chọn nhằm tiết kiệm năng lượng, thiết kế nhỏ gọn và tiết diện phẳng.

 - Sơn kháng khuẩn ISOCIDE™ ức chế sự tăng trưởng của vi sinh vật giúp tăng cường mức độ an toàn

 - Tủ an toàn sinh học cấp 2 Streamline® của Esco đã được chứng nhận bởi Tổ chức y tế cộng đồng Anh Quốc (PHE) theo tiêu chuẩn EN 12469.

 - Bộ điều khiển vi xử lý SentinelTM Silver giám sát hoạt động tất cả các chức năng của tủ. Giám sát cả dòng khí xuống và dòng khí xả

 - Bề mặt làm việc được lắp ghép bằng nhiều tấm, bằng thép không rỉ có thể nâng và tháo rời, giúp dễ dàng tiếp cận và khử nhiễm bề mặt

 - Vách bên bằng kính nhiệt làm tối đa hóa khả năng quan sát

TỦ AN TOÀN SINH HỌC CẤP II, KHỔ 1,2M

Model: SC2-4E1

 * Đặc tính chung

 - Hệ thống lọc H14 (ULPA) hoạt động với hiệu suất điển hình > 99,999% các hạt 0,1-0,3 micron

 - Động cơ quạt EBM-PAPST® hiệu suất cao, bôi trơn vĩnh viễn, động cơ ly tâm / quạt với thiết kế cánh quạt bên ngoài. Động cơ được lựa chọn nhằm tiết kiệm năng lượng, thiết kế nhỏ gọn và tiết diện phẳng.

 - Sơn kháng khuẩn ISOCIDE™ ức chế sự tăng trưởng của vi sinh vật giúp tăng cường mức độ an toàn

 - Tủ an toàn sinh học cấp 2 Streamline® của Esco đã được chứng nhận bởi Tổ chức y tế cộng đồng Anh Quốc (PHE) theo tiêu chuẩn EN 12469.

 - Bộ điều khiển vi xử lý SentinelTM Silver giám sát hoạt động tất cả các chức năng của tủ. Giám sát cả dòng khí xuống và dòng khí xả

 - Bề mặt làm việc được lắp ghép bằng nhiều tấm, bằng thép không rỉ có thể nâng và tháo rời, giúp dễ dàng tiếp cận và khử nhiễm bề mặt

 - Vách bên bằng kính nhiệt làm tối đa hóa khả năng quan sát

 * Đáp ứng tiêu chuẩn:

 - Chất lượng tủ: EN 12469:2000, Europe

 - Chất lượng khí: ISO 14644.1 Class 4, IEST-G-CC1001 (USA), IEST-G-CC1002 (USA)

 - Hiệu quả lọc: EN-1822 (H13), IEST-RP-CC001.3, IEST-RP-CC007.1, IEST-RP-CC034.1

 - An toàn điện: UL 61010-1 (USA), CAN/CSA-22.2, No. 61010-1, EN 61010-1, IEC 61010-1

 * Thông số kỹ thuật

 - Kích thước định danh: 1.2m

 - Kích thước ngoài (RxSxC): 1340 x 810 x 1400 mm (không có chân tủ)

 - Kích thước trong (RxSxC): 1220 x 580 x 670 mm

 - Lưu tốc dòng khí trung bình:

 + Dòng chảy vào: 0.45 m/s

 + Dòng chảy xuống: 0.30 m/s

 - Hiệu quả lọc của màng ULPA: >99.999% với các hạt tử 0.3 micron

 - Độ ồn: <60 dBA (theo NSF / ANSI 49) và <57 dBA (theo EN 12469) (trong điều kiện đo của nhà sản xuất)

 - Cường độ ánh sáng huỳnh quang: 1118 Lux

 - Cấu trúc tủ:

 + Thân tủ: bằng thép mạ kẽm loại 18, dày 1.2mm được sơn phủ hoàn toàn lớp epoxy-polyester trắng

 + Vùng thao tác: Mặt bàn làm bằng nhiều tấm thép không rỉ 304, với 2 vách hai bên bằng kính

 - Nguồn điện: 220-240V, AC, 50Hz, 1ø, 360W

 - Khối lượng tịnh (chưa tính chân tủ) : 230 kg

 - Khối lượng vận chuyển (chưa tính chân tủ) : 285 kg

 * Phụ kiện chọn thêm (option)

SPC-4A0 Gen 2

 + Chân tủ

UV-30A

 + Đèn UV

EO-UNI

 + Ổ cắm điện

SF-1W20

 + Vòi nước

SF-1A20

 + Vòi khí

 

popup

Số lượng:

Tổng tiền: