GIẤY LỌC ĐỊNH LƯỢNG - LOẠI KHÔNG TRO TIÊU CHUẨN

Thương hiệu: Cytiva
0₫

Giấy lọc dùng trong phân tích để xác định và nhận dạng các chất.
 

 

* Số  40: 8 µm

  • Độ tinh khiết cao, hỗ trợ phân tích chính xác trong các ứng dụng nhạy cảm với mức độ ô nhiễm nền rất thấp và trong phân tích khối lượng trong đó hàm lượng tro có thể ảnh hưởng đến các phép đo trọng lượng của các mẫu đã cháy.
  • Ứng dụng trong:
  • Phân tích đất khi tách chất rắn khỏi chất chiết xuất từ nước
  • Định lượng cặn sữa
  • Sử dụng để làm sạch dung dịch trước khi thực hiện phép đo phổ hấp thụ nguyên tử (AA)
  • Phân tích thành phần cấu tạo trong các sản phẩm xi măng, đất sét, sắt và thép
  • Thu thập các nguyên tố vi lượng và hạt nhân phóng xạ từ khí quyển

* Số  41: 20 µm

  • Ứng dụng trong:
  • Phân tích định lượng ô nhiễm không khí như một băng giấy để ngâm tẩm khi xác định các hợp chất khí ở tốc độ dòng chảy cao.
  • Chuẩn bị mẫu môi trường rắn (ví dụ, đất, bùn) để phân tích kim loại sau khi phân hủy axit nitric.
  • Có dạng phễu lọc 47 mm tiện lợi, dùng một lần, dung tích 250 ml, có thể dễ dàng tháo rời để phân tích hoặc nuôi cấy thêm.

* Số  42: 2,5 µm

  • Giữ lại các hạt mịn.
  • Ứng dụng trong:
    • Lọc canxi cacbonat để phân tích trong ngành công nghiệp xi măng.
    • Lọc kết tủa để phân tích định lượng như bari sulfat và axit metannic sử dụng trong men, lớp phủ và chất màu.
  • Độ tinh khiết cao phù hợp với các quy trình yêu cầu tro hóa.

* Số  43: 16 µm

  • Tro hóa trong quá trình phân tích khối lượng mà không đáng kể đến lượng đo được.
  • Ứng dụng trong:
    • Phân tích vô cơ trong ngành xây dựng, khai thác mỏ và thép
    • Thu thập hạt để giám sát ô nhiễm không khí với bước tiếp theo là kỹ thuật huỳnh quang tia X (XRF)
    • Phân tích đất
    • Phân tích lọc thực phẩm

 

* Số  44: 3 µm

  • Độ dày giảm, lọc các hạt mịn nhanh hơn khi so sánh với các loại giấy dày hơn, chẳng hạn như giấy lọc số 42. 
 

Giấy lọc định tính dạng tròn

Đường kính (mm)

Số 40

Số 41

Số 42

Số 43

Số 44

Quy cách đóng gói

32

1440-032

14418296

 

 

 

100

42.5

1440-042

1441-042

1442-042

 

 

100

47

1440-047

1441-047

1442-047

 

 

100

55

1440-055

1441-055

1442-055

 

 

100

90

1440-090

1441-090

1442-090

1443-090

1444-090

100

110

1440-110

1441-110

1442-110

1443-110

1444-110

100

125

1440-125

1441-125

1442-125

1443-125

1444-125

100

150

1440-150

1441-150

1442-150

1443-150

1444-150

100

185

1440-185

1441-185

1442-185

1443-185

1444-185

100

240

1440-240

1441-240

1442-240

 

1444-240

100

320

1440-320

1441-320

1442-320

 

 

100

 
Thông số Giấy lọc định lượng không tro
SốĐộ giữ hạt trong chất lỏng (µm)Độ dàyKhối lượngĐộ tro (%)
(µm)(g/m2)
408210950.07
4120215850.07
422,52001000.07
4316220950.07
443176800.07
popup

Số lượng:

Tổng tiền: